Trệt - lầu - giá - vị trí.
74.5 - 79.4 mét vuông 11,910,000 - 32,000,000 căn hộ góc.
58.3 - 57.7 mét vuông 8,655tr - 24,000,000 Căn sảnh.
66.0 - 66.0 mét vuông 9,900tr - 34,000,000 căn hộ góc.
84.3 - 57.7 mét vuông 8,655tr - 29,000,000.
88.1 mét vuông - 0.0 - 26,000,000 - căn hộ góc.
81.8 - 79.4 mét vuông 11,910,000 - 32,000,000 Căn có sân vườn.
108.8 - 58.0 mét vuông 8,7tr - 33,000,000.
129.5 - 110.8 mét vuông 16,62tr - 45,000,000.
78.8 - 87.6 mét vuông 13,14tr - 30,000,000.
132.8 - 118.2 mét vuông 17,730,000 - 60,000,000 căn hộ góc.
93.5 - 87.6 mét vuông 13,140,000 - 34,000,000.
94.5 - 87.6 mét vuông 13,140,000 - 34,000,000.
57.7 - 57.7 mét vuông 8,655tr - 21,000,000.
57.7 - 57.7 mét vuông 8,655tr - 21,000,000.
108.6 - 66.2 mét vuông 9,93tr - 37,000,000 căn hộ góc.
94.8 - 57.7 mét vuông 8,655tr - 27,000,000.
94.8 - 57.7 mét vuông 8,655tr - 27,000,000.
80.0 - 48.6 mét vuông 7,290,000 - 23,000,000.
66.2 - 66.1 mét vuông 9,915tr - 26,000,000 căn hộ góc.
57.7 - 57.7 mét vuông 8,655tr - 21,000,000 Căn sảnh.
57.7 - 57.7 mét vuông 8,655tr - 20,000,000.
- free chi phí cho thuê nhà phố thương mại shophouse:
+ Đối với KH chuỗi, thương hiệu: free.
06 tháng.
- Hỗ trợ pql 06 tháng.
giá thuê đc tính trên / mét vuông tùy theo vị trí từng.
Căn.
HĐ thuê tối thiểu 03 năm.
KH đặt cọc 3 tháng tiền.
Thuê nhà.
Giá HĐ thuê cố định 02.
Năm đầu. Sau mỗi năm tiếp theo.
giá cho thuê tăng thêm 5 phần trăm/mức giá.